Characters remaining: 500/500
Translation

Also found in: Vietnamese - French

lay nhay

Academic
Friendly

Từ "lay nhay" trong tiếng Việt một từ diễn tả trạng thái của một việc đó kéo dài một cách không cần thiết có thể gây cảm giác khó chịu, mệt mỏi. Khi nói rằng một công việc "lay nhay mãi," có nghĩacông việc đó diễn ra rất lâu, không dấu hiệu kết thúc, có thể tạo ra cảm giác chán nản.

Định nghĩa:
  • Lay nhay: Tính từ miêu tả tình trạng kéo dài, không dứt, hoặc không rõ ràng.
dụ sử dụng:
  1. Công việc lay nhay: "Dự án này cứ lay nhay mãi, chưa thấy kết quả cả."
  2. Cuộc trò chuyện lay nhay: "Cuộc trò chuyện với anh ấy thật lay nhay, không chủ đề mới cả."
  3. Học bài lay nhay: "Tôi đã học bài này lay nhay từ tuần trước vẫn chưa nhớ."
Cách sử dụng nâng cao:
  • Lay nhay trong giao tiếp: Có thể dùng từ này để chỉ những cuộc nói chuyện không đi vào trọng tâm, kéo dài không cần thiết. dụ: "Cuộc họp hôm nay thật lay nhay, không ai đưa ra được quyết định cụ thể."
  • Phân tích tình huống lay nhay: Trong một số tình huống, bạn có thể sử dụng "lay nhay" để chỉ những vấn đề xã hội kéo dài, như: "Vấn đề ô nhiễmthành phố này cứ lay nhay mãi chưa giải pháp nào hiệu quả."
Biến thể từ đồng nghĩa:
  • Từ gần giống có thể "lằng nhằng," cũng mang ý nghĩa về sự kéo dài, không rõ ràng. dụ: "Cuộc tranh luận lằng nhằng không đi đến đâu."
  • Một số từ đồng nghĩa khác có thể bao gồm "kéo dài," "dài dòng," hoặc "khó dứt."
Lưu ý:
  • "Lay nhay" thường ý nghĩa tiêu cực, vậy khi sử dụng từ này, người nghe có thể cảm thấy bạn đang phê phán hoặc bày tỏ sự không hài lòng về một tình huống nào đó.
  • Cách phát âm của từ này cũng cần chú ý, có thể bị hiểu nhầm nếu không rõ ràng.
  1. Lằng nhằng, kéo dài, khó dứt: Công việc lay nhay mãi.

Similar Spellings

Words Containing "lay nhay"

Comments and discussion on the word "lay nhay"